Từ điển Thiều Chửu
鞋 - hài
① Giày (thứ giày buộc dây).

Từ điển Trần Văn Chánh
鞋 - hài
Giày, dép: 一雙皮鞋 Một đôi giày da; 草鞋 Dép cói; 拖鞋 Dép lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鞋 - hài
Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).


冰鞋 - băng hài || 弓鞋 - cung hài || 鳳頭鞋 - phượng đầu hài || 文鞋 - văn hài ||